Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày 26/7/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Nghị Quyết số 06/2023/NQ-HĐND về việc Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Theo đó, Ban hành kèm theo Nghị quyết là Phụ lục Định mức lập dự toán ngân sách nhà nước và chi quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Tại Phục lục đã quy định rõ về định mức lập dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, cụ thể như sau:
I. ĐỊNH MỨC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Định mức chi thù lao đối với chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ (DMCN).
- Cấp tỉnh: 40.000.000 đồng/người/tháng
- Cấp cơ sở: 32.000.000 đồng/người/tháng
2. Định mức lập dự toán chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học, công tác phí trong nước, hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào) phục vụ hoạt động nghiên cứu.
a) Định mức xây dựng dự toán chi thù lao tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học như sau:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Người chủ trì
|
Buổi
|
2.000.000
|
1.600.000
|
2
|
Thư ký hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
Buổi
|
500.000
|
400.000
|
3
|
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
Báo cáo
|
3.000.000
|
2.400.000
|
4
|
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo
|
Báo cáo
|
1.500.000
|
1.200.000
|
5
|
Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học
|
Thành viên/buổi
|
300.000
|
240.000
|
b) Các nội dung, mức chi khác thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương.
3. Định mức lập dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định nội dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
4. Định mức lập dự toán chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Chi họp Hội đồng
|
Nhiệm vụ
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
900.000
|
720.000
|
b
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng
|
|
750.000
|
600.000
|
c
|
Thư ký khoa học
|
|
150.000
|
120.000
|
d
|
Thư ký hành chính
|
|
150.000
|
120.000
|
đ
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
100.000
|
80.000
|
2
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
350.000
|
280.000
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
500.000
|
400.000
|
5. Định mức lập dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Dự toán kinh phí quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước nhưng không quá 300 triệu đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và không quá 240 triệu đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
II. ĐỊNH MỨC CHI QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
a) Chi tiền thù lao
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.500.000
|
1.200.000
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
1.000.000
|
800.000
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300.000
|
240.000
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300.000
|
240.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200.000
|
160.000
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
500.000
|
400.000
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
700.000
|
560.000
|
c
|
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các nhiệm vụ đề xuất thực hiện
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
700.000
|
560.000
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
500.000
|
400.000
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.800.000
|
1.440.000
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng
|
|
1.500.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300.000
|
240.000
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300.000
|
240.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200.000
|
160.000
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá/01 hồ sơ
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
700.000
|
560.000
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
1.000.000
|
800.000
|
3
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.800.000
|
1.440.000
|
|
Phó chủ tịch Hội đồng; thành viên Hội đồng
|
|
1.500.000
|
1.200.000
|
|
Thư ký khoa học
|
|
300.000
|
240.000
|
|
Thư ký hành chính
|
|
300.000
|
240.000
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
200.000
|
160.000
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
700.000
|
560.000
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng
|
|
1.000.000
|
800.000
|
4
|
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng
|
Chuyên gia
|
1.500.000
|
1.200.000
|
b) Dự toán chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khác được thành lập theo quy định pháp luật về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương được áp dụng bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu quy định tại điểm a khoản 1 Mục II của Phụ lục này.
2. Chi tiền thù lao của tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp cơ sở
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
1.000.000
|
800.000
|
2
|
Thành viên tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
700.000
|
560.000
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
300.000
|
240.000
|
4
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Nhiệm vụ
|
200.000
|
160.000
|
3. Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá sau khi giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
a) Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh giá được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương.
b) Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong trường hợp cần thiết có Hội đồng đánh giá) được áp dụng bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định tại điểm a khoản 1 Mục II của Phụ lục này.
HA