Tên đề tài: Giải pháp thúc đẩy thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA).
A. Thông tin chung về nhiệm vụ
1. Tên đề tài: Giải pháp thúc đẩy thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp và hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA).
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Viện Nghiên cứu Châu Âu.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: PGS.TS Nguyễn Chiến Thắng.
4. Thời gian thực hiện: 18 tháng.
5. Tổng kinh phí thực hiện: 1.099.951.889 đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 901.051.889 đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: 198.900.000 đồng.
6. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
PGS.TS
|
Viện Nghiên cứu Châu Âu
|
2
|
Bùi Thị Nga
|
PGS.TS
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
3
|
Lê Châu Ân
|
ThS
|
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
|
4
|
Bùi Việt Hưng
|
TS
|
Viện Nghiên cứu Châu Âu
|
5
|
Hoa Hữu Cường
|
TS
|
Viện Nghiên cứu Châu Âu
|
6
|
Nguyễn Bích Thuận
|
TS
|
Viện Nghiên cứu Châu Âu
|
7
|
Đặng Thái Bình
|
TS
|
Viện Nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á
|
8
|
Nguyễn Hoàng Mai
|
GVC.Luật gia
|
Đại học Công đoàn
|
9
|
Chử Thị Nhuần
|
ThS
|
Viện Nghiên cứu Châu Âu
|
10
|
Vũ Thị Hà
|
ThS
|
Viện Nghiên cứu Châu Âu
|
B. Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu
Thời gian dự kiến: Tháng 5 năm 2024.
Địa điểm: Trung tâm Sáng kiến cộng đồng và Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Bình Dương.
C. Nội dung báo cáo tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu
|
Xuất sắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 1: Xây dựng khung phân tích về trách nhiệm xã hội đối với các doanh nghiệp, HTX nông nghiệp, các tiêu chí đánh giá trách nhiệm xã hội (Kinh tế, xã hội, môi trường)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc 1: Phân tích và làm rõ: Khái niệm, đặc điểm, vai trò và các yếu tố cấu thành trách nhiệm xã hội áp dụng cho các doanh nghiệp, hợp tác xã nông nghiệp.
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 2: Xây dựng các tiêu chí đánh giá thực hiện trách nhiệm xã hội ( kinh tế, xã hội, môi trường và các hoạt động từ thiện)
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
3
|
Nội dung 2: Kinh nghiệm quốc tế về triển khai thực hiện trách nhiệm xã hội (Liên minh châu Âu), và một số nước trong khu vực có hoạt động xuất khẩu nông sản vào thị trường EU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc 1: Chính sách của Liên minh châu Âu về vấn đề thực hiện trách nhiệm xã hội
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 2: Kinh nghiệm của một số nước EU thực hiện trách nhiệm xã hội
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 3: Kinh nghiệm của một số nước trong khu vực thực hiện trách nhiệm xã hội
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
4
|
Nội dung 3: Đánh giá thực trạng thực hiện trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp, HTX nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc 1: Nhận thức của các doanh nghiệp, Hợp tác xã sản xuất nông nghiệp về trách nhiệm xã hội
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 2: Tình hình thực hiện trách nhiệm xã hội tại các DN/HTX
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
5
|
Nội dung 4: Xây dựng bộ tiêu chí và thực nghiệm bộ tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc 1: Xây dựng bộ tiêu chí trách nhiệm xã hội
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 2: Xây dựng phương pháp đánh giá trách nhiệm xã hội áp dụng cho các DN/HTX nông nghiệp của tỉnh Bình Dương
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 3: Tập huấn, thực nghiệm, hoàn thiện bộ tiêu chí (3-5 DN
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
6
|
Nội dung 5: Đề xuất các giải pháp và khuyến nghị chính sách tăng cường thực hiện trách nhiệm xã hội đối với các DN/HTX nông nghiệp của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc 1: Nhóm giải pháp về hoàn thiện các quy định về việc thực hiện TNXH đối với các DN/HTX nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 2: Nhóm giải pháp, tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cho các DN/HTX thực hiện trách nhiệm xã hội
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 3: Nhóm giải pháp về quy trình thanh kiểm tra, giám sát và trao thưởng các doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện tốt TNXH
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Công việc 4: Khuyến nghị chính sách cấp tỉnh, cấp huyện và lộ trình áp dụng
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
7
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, báo cáo tóm tắt
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
8
|
Báo cáo tóm tắt
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
9
|
Báo cáo kiến nghị
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
10
|
Báo cáo tập huấn
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
11
|
Báo cáo đánh giá sau tập huấn
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
12
|
Báo cáo xử lý số liệu
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
13
|
Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp và hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
|
Đạt
|
|
14
|
Sổ tay tập huấn
|
Xuất sắc
|
|
|
Xuất sắc
|
|
|
Xuất sắc
|
|
|
15
|
Bài báo khoa học
|
Xuất sắc
|
|
|
03
|
|
|
Xuất sắc
|
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Báo cáo khoa học tổng hợp kết quả nghiên cứu
|
2024
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Báo cáo các chuyên đề
|
2024
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Báo cáo xây dựng Bộ tiêu chí trách nhiệm xã hội
|
2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
4
|
Báo cáo tập huấn
|
2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
5
|
Báo cáo kiến nghị giải pháp
|
2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế
Kết quả nghiên cứu của đề tài góp phần cung cấp luận cứ khoa học, đưa ra những kinh nghiệm thực tiễn từ việc phân tích đánh giá thực tiễn về trách nhiệm xã hội gắn với các trụ cột kinh tế, xã hội và môi trường.
Tạo ra những cơ hội để doanh nghiệp, HTX thực hiện chiến lược phát triển kinh doanh hiệu quả và bền vững, tạo ra những sản phẩm nông sản có chất lượng cao, đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế trong xuất khẩu các sản phẩm nông sản. Bên cạnh đó, đề tài đưa ra các giải pháp tạo sự gắn kết chặt trẽ hơn giữa cơ quan quản lý với doanh nghiệp, HTX, giữa DN/HTX với các đối tác, cộng đồng xã hội, với người tiêu dùng trong và ngoài nước.
3.2. Hiệu quả xã hội
Sự thành công trong việc thực hiện trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp, HTX sẽ tạo ra sự phát triển mang tính bền vững cho doanh nghiêp, HTX nông nghiệp từ đó tạo cơ hội việc làm cho người dân địa phương, sự gắn kết giữa người lao động với doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp có những giải pháp tiến bộ về khoa học kỹ thuật trong việc giảm thải những phát thải ra môi trường.
3.3. Hiệu quả môi trường
Hoàn thiện khung phân tích trách nhiệm xã hội, làm cơ sở để các doanh nghiệp, HTX nông nghiệp thực hiện đúng và đầy đủ sẽ góp phần nâng cao chất lượng các sản phẩm nông nghiệp địa phương, thực hiện tốt các quy sản xuất sản phẩm theo các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm, hạn chế việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sẽ hạn chế ô nhiễm môi trường.
Mặt khác, kết quả đề tài là những gợi mở quý giá cho các cơ quan quản lý của tỉnh Bình Dương trong việc quản lý, giám sát, cũng như ban hành các cơ chế khuyến khích các doanh nghiệp, HTX nông nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội.
4. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: Nộp hồ sơ thực hiện đúng thời hạn.
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ: Xuất sắc.
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.