Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Thiết kế phiếu điều tra định lượng
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
2
|
Thiết kế phiếu điều tra định tính
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
3
|
Báo cáo kết quả điều tra (Điều tra định tính và điều tra định lượng
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
4
|
Nội dung 1: Những đặc thù của tỉnh Bình Dương về lịch sử, kinh tế, xã hội, văn hóa
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
5
|
Nội dung 2: Những đặc thù của tỉnh Bình Dương về lịch sử, văn hóa
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
Nội dung 3: Địa lý, địa hình, thủy văn, thủy lợi, đất ven bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
7
|
Nội dung 4: Đặc điểm nhân khẩu, đặc điểm cư trú và vấn đề công nhân, viên chức, dịch vụ, lao động tự do tại các xã, phường, thị trấn ven bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
8
|
Nội dung 5: Vấn đề nông nghiệp, khai thác và nuôi trồng thủy sản của cư dân bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
9
|
Nội dung 6: Vấn đề tiểu thủ công nghiệp, nghề buôn bán của cư dân bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
10
|
Nội dung 7: Di tích văn hóa tín ngưỡng, tôn giáo: đình, chùa, miếu, nhà thờ…
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
Nội dung 8: Văn hóa kiến trúc nhà ở (các nhà cổ, nhà chữ đinh, nhà ba gian hai chái, nhà cột giữa, nhà xuyến trính)
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
12
|
Nội dung 9: Các cộng đồng dân cư theo nghề nghiệp
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
13
|
Nội dung 10: Cộng đồng dân cư theo tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
14
|
Nội dung 11: Phong tục, tập quán, lễ hội, đặc thù các xã bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
15
|
Nội dung 12: Văn hóa vườn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
16
|
Nội dung 13: Văn hóa nghề và làng nghề (các làng nghề sơn mài, làng nghề gốm sứ và các nghề thủ công truyền thống khác như làm mộc, se nhang…)
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
17
|
Nội dung 14: Văn hóa sông nước và lối sống sông nước bờ Đông sông Sài Gòn (nhà ở, phương tiện đi lại, ẩm thực, mưu sinh…)
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
18
|
Nội dung 15: Đánh giá không gian, kiến trúc cảnh quan khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, tỉnh Bình Dương
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
19
|
Nội dung 16: Các vấn đề về bản sắc: bảo tồn và tạo lập bản sắc trong quy hoạch kiến trúc sông nước khu vực Đông sông Sài Gòn, luận cứ làm nền tảng cho thiết kế quy hoạch bờ Đông sông Sài Gòn.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
20
|
Nội dung 17: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực nông nghiệp; tình hình gia cầm, gia súc ven bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
21
|
Nội dung 18: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ của cư dân ven bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
22
|
Nội dung 19: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lối sống của cư dân ven bờ Đông sông Sài Gòn, tỉnh Bình Dương
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
23
|
Nội dung 20: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nhà ở của cư dân ven bờ Đông sông Sài Gòn, tỉnh Bình Dương
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
24
|
Nội dung 21: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến lĩnh vực giao thông, vận tải, thông tin ven bờ Đông sông Sài Gòn
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
25
|
Nội dung 22: Đề xuất một số nguyên tắc tạo lập bản sắc xanh và bền vững trong quy hoạch tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan một số không gian xanh kết hợp với giải pháp khai thác lợi thế cảnh quan đặc thù của bờ Đông sông Sài Gòn: nhà vườn, vườn cây ăn trái, ngã ba sông rạch (ngã ba sông Thị Tính, ngã ba rạch Bến Chành, ngã ba sông Bà Lụa…).
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
26
|
Nội dung 23: Đề xuất định hướng cho các giải pháp bảo tồn bản sắc quy hoạch kiến trúc sông nước khu vực bờ Đông sông Sài Gòn (chợ Thủ Dầu Một, khu đồi Thành ủy, UBND Thành phố, …) – Kèm minh họa từ các điển cứu.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
27
|
Nội dung 24: Đề xuất bảo tồn, phát huy giá trị một số công trình kiến trúc đặc thù thuộc khu vực bờ Đông sông Sài Gòn (chợ Thủ Dầu Một, khu đồi Thành ủy…)
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
28
|
Nội dung 25: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng dân cư khu Trung tâm chợ Thủ Dầu Một, kèm Bản vẽ, thuyết minh minh họa.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
29
|
Nội dung 26: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng dân cư dự án khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ, kèm Bản vẽ, thuyết minh minh họa.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
30
|
Nội dung 27: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển cộng đồng dân cư dự án khu biệt thự Phú Thịnh, kèm Bản vẽ, thuyết minh minh họa.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
31
|
Nội dung 28: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng làng vườn Tân An ở khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, theo hướng quy hoạch kiến trúc sinh thái và văn hóa địa phương.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
32
|
Nội dung 29: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng làng vườn An Sơn ở khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, theo hướng quy hoạch kiến trúc sinh thái và văn hóa địa phương.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
33
|
Nội dung 30: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng làng vườn Cầu Ngang ở khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, theo hướng quy hoạch kiến trúc sinh thái và văn hóa địa phương.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
34
|
Nội dung 31: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng làng vườn Bình Nhâm ở khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, theo hướng quy hoạch kiến trúc sinh thái và văn hóa địa phương
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
35
|
Nội dung 32: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng làng nghề sơn mài (Tương Bình Hiệp) ở khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, theo hướng quy hoạch kiến trúc sinh thái và văn hóa địa phương
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
36
|
Nội dung 33: Đề xuất định hướng cho các giải pháp phát triển Cộng đồng làng nghề gốm (gốm Lái Thiêu, gốm Bà Lụa..) ở khu vực bờ Đông sông Sài Gòn, theo hướng quy hoạch kiến trúc sinh thái và văn hóa địa phương
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
37
|
Nội dung 34: Đề xuất các giải pháp quy hoạch và quản lý khu tưởng niệm Bến Dược mở rộng tại xã Thanh Tuyền, kèm Bản vẽ, thuyết minh minh họa.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
38
|
Nội dung 35: Đề xuất các giải pháp quy hoạch và quản lý khu sân golf cánh đồng Cua Đinh và khu dịch vụ - du lịch Tam Giác Sắt mở rộng, kèm Bản vẽ, thuyết minh minh họa.
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
39
|
Nội dung 36: Đề xuất kết nối không gian 2 bờ Đông và Tây sông Sài Gòn: Khung giao thông, không gian mở, điểm nhấn,…
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
40
|
Nội dung 37: Đề xuất phát triển hạ tầng xã hội
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
41
|
Nội dung 38: Đề xuất giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
42
|
Nội dung 39: Đề xuất các đồ án, dự án ưu tiên
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
43
|
Nội dung 40: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, các lớp bản đồ số tổng quan về cảnh quan khu vực bờ Đông sông Sài Gòn
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
44
|
Nội dung 41: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, các lớp bản đồ số về chuẩn hóa, biên tập và số hóa bổ sung theo hiện trạng đường giao thông: Tim dường, lòng đường thuộc phạm vi 16 phường/xã. Dựa trên nền địa hình tỉnh Bình Dương.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
45
|
Nội dung 42: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, các lớp bản đồ số về chuẩn hóa, biên tập và số hóa bổ sung theo hiện trạng Thủy hệ: Sông, hồ/ao thuộc phạm vi 16 phường/xã. Dựa trên nền địa hình tỉnh Bình Dương.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
46
|
Nội dung 43: Nghiên cứu, thu thập, phân tích và đánh giá, xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, các lớp bản đồ số về hệ thống cây xanh: trong công viên, trên vỉa hè, trong giải phân cách thuộc phạm vi 16 phường/xã. Dựa trên kết quả khảo sát thực địa.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
47
|
Nội dung 44: Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, các lớp bản đồ số về tích hợp vào bản đồ ảnh vệ tinh (trong ảnh vệ tinh có công trình nhà ở và cây xanh) thuộc phạm vi 16 phường/xã. Dựa trên dữ liệu của Trung tâm GIS TP.Hồ Chí Minh.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|