Thông tin kết quả thực hiện đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo lập bản sắc quy hoạch – kiến trúc cho một số khu vực trọng điểm của tỉnh Bình Dương trong tương lai
.
A. Thông tin chung về đề tài
1. Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tạo lập bản sắc quy hoạch – kiến trúc cho một số khu vực trọng điểm của tỉnh Bình Dương trong tương lai.
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trường Đại học Thủ Dầu Một
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: TSKH.KTS Ngô Viết Nam Sơn
4. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng: 24 tháng.
5. Tổng kinh phí thực hiện: 1.763.041.035 triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: 1.763.041.035 triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: Không đồng.
6. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh khoa học, học vị
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Ngô Viết Nam Sơn
|
TSKH.KTS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
2
|
Nguyễn Thị La Vân
|
ThS.KTS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
3
|
Trần Thị Kim Chi
|
ThS.KTS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
4
|
Lê Minh Biên
|
KTS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
5
|
Trần Thị Khánh Ngọc
|
ThS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
6
|
Tôn Nữ Quỳnh Trân
|
PGS.TS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
7
|
Lê Văn Năm
|
ThS
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
8
|
Trương Hoàng Trương
|
TS
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội &Nhân văn TP.HCM
|
9
|
Tạ Thị Phấn
|
CN
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị và Phát triển (TP. Hồ Chí Minh)
|
B. Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu
Thời gian dự kiến: Tháng 04 năm 2018.
Địa điểm: Phòng họp Sở Khoa học và Công nghệ - Tầng 11, Tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
C. Nội dung báo cáo tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Báo cáo kết quả điều tra (Điều tra định tính và điều tra định lượng)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
2
|
Nội dung 1: Không gian tổng thể bình dương đối với mối quan hệ Vùng TP.Hồ Chí Minh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
Nội dung 2: Tổng thể Bình Dương đối với mối quan hệ Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
4
|
Nội dung 3: Xu hướng trong nước về “Đô thị xanh - Kiến trúc xanh” và các Tiêu chí Xanh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
5
|
Nội dung 4: Xu hướng ngoài nước về “Đô thị xanh - Kiến trúc xanh” và các Tiêu chí Xanh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
6
|
Nội dung 5: Các văn bản pháp lý hiện hành cần tuân thủ đối với “Đô thị xanh”, “Kiến trúc xanh”
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
Nội dung 6: Tổng thể Bình Dương đối với mối quan hệ “Đô thị xanh - Kiến trúc xanh” và các Tiêu chí Xanh
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
8
|
Nội dung 7: Các điển cứu trong và ngoài nước về mối quan hệ giữa QH đô thị “Bản sắc” và “Đô thị xanh”, “Kiến trúc xanh”
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
9
|
Nội dung 8: Tổng thể quy hoạch chung Bình Dương đối với mối quan hệ “Bản sắc”
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
10
|
Nội dung 9: Quy hoạch trong lĩnh vực: Văn hóa, giáo dục
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
11
|
Nội dung 10: Quy hoạch trong lĩnh vực: Văn hóa, thể dục thể thao
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
12
|
Nội dung 11: Quy hoạch trong lĩnh vực: kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
Nội dung 12: Phân tích và đánh giá các dự án quy hoạch: QH chung TP. Thủ Dầu Một; Bắ Bình Dương; Nam Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
14
|
Nội dung 13: Phân tích và đánh giá các dự án của Khu Đô thị Mới bình Dương; Các khu công nghiệp; Các dự án sân golf; Các khu Đại học v.v...
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
15
|
Nội dung 14: Tổng quan lịch sử phát triển Bình Dương đối với việc hình thành các khu vực Bản sắc đặc thù của Bình Dương dưới góc nhìn quy hoạch, kiến trúc.
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
16
|
Nội dung 15: Quá trình hình thành và phát triển vùng đất Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
17
|
Nội dung 16: Các đặc tính đặc trung của từng khu vực đặc thù của Bình Dương về địa hình, địa mạo, thổ nhưỡng v.v..
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
18
|
Nội dung 17: Các đặc tính đặc trung của từng khu vực đặc thù của Bình Dương về con người, văn hóa, lối sống, nghề nghiệp, v.v..
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
19
|
Nội dung 18: Quá trình hình thành, phát triển và các khu kinh tế đặc thù của Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
20
|
Nội dung 19: Các tính chất cộng đồng mang bản sắc đặc thù ở Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
21
|
Nội dưng 20: Hạ tầng kỹ thuật và xã hội ở các khu vực cộng đồng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
22
|
Nội dung 21: Các khu vực có tính chất cộng đồng khu trung tâm đa chức năng hiện đại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
23
|
Nội dung 22: Các khu vực có tính chất cộng đồng khu dân cư cao cấp (các nhà lãnh đạo và chuyên gia cao cấp trong nước và nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
24
|
Nội dung 23: Các khu vực có tính chất cộng đồng làng đại học
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
25
|
Nội dung 24: Các khu vực có tính chất cộng đồng các khu công nhân (các khu công nghiệp và bến cảng)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
26
|
Nội dung 25: Các khu vực có tính chất cộng đồng các khu bản sắc văn hóa Bình Dương (như các làng vương, khu tiểu thủ công nghiệp, làng dịch vụ du lịch giáp với các tụ điểm du lịch và làng nghề)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
27
|
Nội dung 26: Các yếu tố lịch sử tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
28
|
Nội dung 27: Các yếu tố văn hóa tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
29
|
Nội dung 28: Các yếu tố giáo dục tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
30
|
Nội dung 29: Các yếu tố xã hội tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
31
|
Nội dung 30: Các yếu tố công nghiệp tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
32
|
Nội dung 31: Các yếu tố nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
33
|
Nội dung 32: Các yếu tố kinh tế tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
34
|
Nội dung 33: Các yếu tố du lịch tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
35
|
Nội dung 34: Các yếu tố bất động sản đối với QH Bình Dương + “kiến trúc” tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
36
|
Nội dung 35: Các yếu tố “giao thông” tác động đến QH Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
37
|
Nội dung 36: Sự tác động môi trường đến xã hội và con người Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
38
|
Nội dung 37: Các khu vực đặc thù về văn hóa, lịch sử, kinh tế v.v...ở Bình Dương
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
39
|
Nội dung 38: Việc vận dụng bản sắc vào khu cộng đồng trung tâm đa chức năng hiện đại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
40
|
Nội dung 39: Việc vận dụng bản sắc vào cộng đồng các khu dân cư cao cấp (các nhà lãnh đạo và chuyên gia cao cấp trong nước và nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
41
|
Nội dung 40: Việc vận dụng bản sắc vào các khu cộng đồng làng đại học
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
42
|
Nội dung 41: Việc vận dụng bản sắc vào khu cộng đồng công nhân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
43
|
Nội dung 42: Việc vận dụng bản sắc vào các khu cộng đồng bản sắc văn hóa Bình Dương (các làng vườn, khu tiểu thủ công nghiệp, làng dịch vụ du lịch giáp với các tụ điểm du lịch, và làng nghề)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
44
|
Nội dung 43: “Bản sắc” Bình Dương - Giữ gìn và kế thừa
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
45
|
Nội dung 44: Tạo lập “Bản sắc” Bình Dương đối với từng đặc thù khu vực kinh tế, xã hội và con người
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
46
|
Nội dung 45: Đề xuất giải pháp tạo lập “bản sắc” Bình Dương vào cộng đồng trung tâm đa chức năng hiện đại
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
47
|
Nội dung 46: Đề xuất giải pháp tạo lập “Bản sắc” Bình Dương vào cộng đồng khu dân cư cao cấp (các nhà lãnh đạo và chuyên gia cao cấp trong nước và ngoài nước)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
48
|
Nội dung 47: Đề xuất giải pháp tạo lập “bản sắc” Bình Dương vào cộng đồng làng đại học
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
49
|
Nội dung 48: Đề xuất giải pháp tạo lập “bản sắc” Bình Dương vào cộng đồng công nhân
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
50
|
Nội dung 49: Đề xuất giải pháp tạo lập “bản sắc” Bình Dương vào cộng đồng bản sắc văn hóa Bình Dương (các làng vườn, khu tiểu thủ công nghiệp, làng dịch vụ du lịch giáp với các tụ điểm du lịch, và làng nghề)
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
51
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS, các lớp bản đồ số về bản sắc quy hoạch - kiến trúc
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Báo cáo tổng kết kết quả đề tài; Báo cáo tóm tắt kết quả đề tài
|
Tháng 05/2019
|
UBND tỉnh; Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải; Trường Đại học Thủ Dầu Một.
|
|
|
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: Nộp hồ sơ thực hiện đúng thời hạn.
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ: Đạt yêu cầu nghiệm thu.
Đơn vị chủ trì, Chủ nhiệm đề tài cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.