Thông tin về kết quả thực hiện đề tài: Nghiên cứu xây dựng bộ giải pháp nâng cao an toàn giao thông đường bộ tỉnh Bình Dương
Đơn vị chủ trì: Trường Đại học Việt Đức
Chủ nhiệm đề tài: TS. Vũ Anh Tuấn
A. Thông tin chung về đề tài
1. Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng bộ giải pháp nâng cao an toàn giao thông đường bộ tỉnh BìnhDương
2. Đơn vị chủ trì: Trường Đại học Việt Đức
3. Chủ nhiệm đề tài: TS. Vũ Anh Tuấn
4. Thời gian thực hiện đề tài: 12 tháng
5. Tổng kinh phí thực hiện đề tài: 1.103.124.010 đồng (Một tỷ, một trăm lẻ ba triệu, một trăm hai mươi bốn nghìn, không trăm mười đồng), trong đó:
- Kinh phí từ ngân sách nhà nước:1.103.124.010 đồng (Một tỷ, một trăm lẻ ba triệu, một trăm hai mươi bốn nghìn, không trăm mười đồng);
- Kinh phí từ nguồn khác: 0 đồng (Không đồng).
6. Các thành viên tham gia thực hiện chính đề tài
TT
|
Học hàm, học vị
|
Họ và tên
|
Cơ quan công tác
|
1
|
Tiến sĩ
|
Vũ Anh Tuấn
|
Trường Đại học Việt Đức
|
2
|
Thạc sỹ
|
Nguyễn Đinh Vinh Mẫn
|
Trường Đại học Việt Đức
|
3
|
Thạc sỹ
|
Lê Thị Thương
|
Trường Đại học Việt Đức
|
4
|
Thạc sỹ
|
Trần Nam Cường
|
Trường Đại học Việt Đức
|
5
|
Thạc sỹ
|
Huỳnh Đinh Thái Linh
|
Trường Đại học Việt Đức
|
6
|
Thạc sỹ
|
Nguyễn Minh Thông
|
Trường Đại học Việt Đức
|
7
|
Thạc sỹ
|
Trần Quang Vượng
|
Trường Đại học Việt Đức
|
8
|
Thạc sỹ
|
Nguyễn Thị Cẩm Vân
|
Trường Đại học Việt Đức
|
9
|
Thạc sỹ
|
Lê Thị Hương
|
Trường Đại học Việt Đức
|
10
|
Thạc sỹ
|
Trương Thị Mỹ Thanh
|
Trường Đại học Việt Đức
|
B. Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đánh giá, nghiệm thu
Thời gian dự kiến: Tháng 4 năm 2018
Địa điểm: Phòng họp Sở Khoa học và Công nghệ - Tầng 11, Tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
C. Nội dung Báo cáo kết quả tự đánh giá đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Khối lượng
|
Chất lượng
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
Xuất sắc
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tổng quan các nghiên cứu ATGT trong nước và thế giới, bao gồm nhận diện nguyên nhân, yếu tố và giải pháp
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Nghiên cứu các phương pháp phân tích các dạng và nguyên nhân TNGT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
3
|
Nghiên cứu các phương pháp đánh giá hiệu quả, tác động của các giải pháp nâng cao ATGT đường bộ
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
4
|
Tổng quan TNGT, phát triển phương tiện cơ giới
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
5
|
Công tác tổ chức giao thông đảm bảo ATGT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
6
|
Cơ sở hạ tầng GTVT liên quan đến TNGT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
7
|
Rà soát, đánh giá sơ bộ các giải pháp, chính sách đã và đang thực hiện trong việc nâng cao ATGT
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
8
|
Phân tích thực trạng công tác thu thập, xử lý phân tích dữ liệu TNGT phục vụ công tác quy hoạch xây dựng các chiến lược, giải pháp nâng cao ATGT
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
9
|
Khảo sát, phân tích số liệu chi tiết các vụ TNGT trong quá khứ
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xây dựng bản đồ điểm đen và hệ CSDL TNGT trên nền GIS
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Quay phim và xử lý ảnh về xung đột giao thông
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Điều tra phỏng vấn, phân tích tâm lý học chuyên sâu một số hành vi mất ATGT điển hình
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thiết lập các mục tiêu quản lý nâng cao ATGT
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Xây dựng Khung đánh giá, Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả và tác động của các giải pháp, chính sách nâng cao ATGT
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Mô hình phân tích sự đổi nhận thức, ý thức và hành vi của người tham gia giao thông
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Mô hình phân tích mức độ cắt giảm số lượng, mức độ nghiêm trọng của các xung đột trong dòng giao thông
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Mô hình đánh giá hiệu quả kinh tế của các giải pháp, chính sách nâng cao ATGT
|
|
ü
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Hoàn chỉnh biểu mẫu, quy trình thu thập dữ liệu TNGT phục vụ thu thập số liệu, xây dựng giải pháp-chính sách và đánh giá hiệu quả
|
|
ü
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Hệ thống hoá các giải pháp nâng cao ATGT trên cơ sở kinh nghiệm trong nước và quốc tế
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Đề xuất các giải pháp kỹ thuật cụ thể cho tỉnh Bình Dương
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Đề xuất các giải pháp tuyên truyền-giáo dục nâng cao ý thức chấp hành pháp luật trật tự ATGT cho tỉnh Bình Dương
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
22
|
Đánh giá dự báo hiệu quả của các giải pháp đề xuất bằng các phương pháp, mô hình được xây dựng ở Nội dung 4
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
23
|
Tổ chức hội thảo trình bày kết quả nghiên cứu và các giải pháp đề xuất để lấy ý kiến của các đơn vị hữu quan.
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Lập đề án thí điểm một số giải pháp (02 điểm đen)
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Tổ chức thực hiện mua sắm, thi công lắp đặt công trình thí điểm
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
26
|
Quan trắc đánh giá hiệu quả, các tác động của các giải pháp thí điểm
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
27
|
Kết luận và đề xuất nhân rộng mô hình
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian dự kiến ứng dụng
|
Cơ quan dự kiến ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Bản đồ điểm đen và hệ CSDL TNGT trên nền GIS
|
Tháng 8 năm 2018
|
Sở GTVT, Cảnh sát Giao thông Bình Dương
|
|
2
|
Số liệu tổng hợp các vụ TNGT từ mức độ nghiêm trọng trở lên
|
Tháng 8 năm 2018
|
Sở GTVT, Cảnh sát Giao thông Bình Dương
|
|
3
|
Khung đánh giá, bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả và tác động của các giải pháp, chính sách nâng cao ATGT
|
Tháng 8 năm 2018
|
Sở GTVT, Cảnh sát Giao thông Bình Dương
|
|
4
|
Các giải pháp nâng cao ATGT cụ thể cho tỉnh Bình Dương
|
Tháng 8 năm 2018
|
Sở GTVT, Cảnh sát Giao thông Bình Dương
|
|
1.3.Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian ứng dụng
|
Tên cơ quan ứng dụng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
Đề tài đề xuất và xây dựng chi tiết bộ giải pháp (tập trung vào các giải pháp kỹ thuật) nhằm góp phần nâng cao an toàn giao thông và trợ giúp công tác quản lý an toàn giao thông cho tỉnh trong các năm tới, giảm thiểu số vụ, số người chết vì tai nạn giao thông, góp phần đưa tỉnh Bình Dương phát triển bền vững.
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế: góp phần giảm thiểu số vụ, số người chết vì tai nạn giao thông.
3.2. Hiệu quả xã hội: góp phần đưa tỉnh Bình Dương phát triển bền vững.
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):